Thư viện huyện M'Drắk
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LỮ HUY NGUYÊN
     Hàn Mặc Tử thơ và đời / Lữ Huy Nguyên (sưu tầm và tuyển chọn) .- Hà Nội : Văn học , 2002 .- 310tr. ; 19cm. .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
  Tóm tắt: Tuyển chọn một số bài sáng tác thơ, văn của Hàn Mặc Tử. Một số bài viết về cuộc đời, sự nghiệp sáng tác văn học của Hàn Mặc Tử, những hồi ức, kỷ niệm của các nhà văn, nhà thơ, những người bạn cùng thời với Hàn Mặc Tử như: Quách Tấn, Chế Lan Viên, Yến Lan
/ 30000

  1. Hàn Mặc Tử.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học Việt Nam.  4. Văn học.  5. Thơ.  6. {Việt Nam}  7. |Văn học Việt Nam|
   I. Chế Lan Viên.   II. Quách Tấn.   III. Quỳnh Giao.   IV. Trần Thị Huyền Trang.
   895.9228 H105MT 2002
    ĐKCB: PD.004722 (Sẵn sàng)  
2. HỒ QUỐC PHƯƠNG
     Làng Tuyên : Nhiều tác giả ; Hồ Quốc Phương, Trương Công Huấn (chủ biên) . T.1 .- In lần thứ 5 .- Hà Nội : Văn Học , 2003 .- 403 tr. ; 19cm. .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
   T.1
/ 90.000đ

  1. Văn học.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. [Hồi ký]  6. |hồi kí|  7. |Văn học hiện đại|  8. Việt Nam|
   I. Trương Công Huấn.   II. Hồ Quốc Phương.   III. Hồ Quốc Phương.
   895.922 334 L106T 2003
    ĐKCB: PD.000470 (Sẵn sàng)  
3. HỒ QUỐC PHƯƠNG
     Làng Tuyên : Nhiều tác giả ; Hồ Quốc Phương, Trương Công Huấn (chủ biên) . T.3 .- In lần thứ 5 .- Hà Nội : Văn Học , 2003 .- 478 tr. ; 19cm. .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
   T.3
/ 90.000đ.

  1. Văn học.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. [Hồi ký]  6. |hồi kí|  7. |Văn học hiện đại|  8. Việt Nam|
   I. Trương Công Huấn.   II. Hồ Quốc Phương.   III. Hồ Quốc Phương.
   895.922 334 L106T 2003
    ĐKCB: PD.000471 (Sẵn sàng)  
4. HỒ QUỐC PHƯƠNG
     Làng Tuyên : Nhiều tác giả ; Hồ Quốc Phương, Trương Công Huấn (chủ biên) . T.2 .- In lần thứ 5 .- Hà Nội : Văn Học , 2003 .- 483 tr. ; 19cm. .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
   T.2
/ 90.000đ.

  1. Văn học.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. [Hồi ký]  6. |hồi kí|  7. |Văn học hiện đại|  8. Việt Nam|
   I. Trương Công Huấn.   II. Hồ Quốc Phương.   III. Hồ Quốc Phương.
   895.922 334 L106T 2003
    ĐKCB: PD.000473 (Sẵn sàng)  
5. TÔN THẢO MIÊN
     Số đỏ - tác phẩm và lời bình / Tôn Thảo Miên (Tuyển chọn) .- Hà Nội : Văn học , c2007 .- 283tr. ; 24cm. .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 42.000đ

  1. Vũ Trọng Phụng (1912 - 1939).  2. Phê bình văn học.  3. Văn học hiện thực phê phán.  4. Văn học hiện đại.  5. {Việt Nam}
   I. Tôn, Thảo Miên.
   895.9223 S450Đ 2007
    ĐKCB: PD.001737 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN MINH CHÂU
     Truyện ngắn Nguyễn Minh Châu Tác phẩm và lời bình / Nguyễn Minh Châu ; Tuấn Thành, Vũ Nguyễn (Tuyển chọn) .- Hà Nội : Văn Học , c2007 .- 269tr. ; 24cm. .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 40000đ

  1. Nguyễn MInh Châu.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.  4. Văn học.  5. Truyện ngắn.  6. {Việt Nam}
   895.9223009
    ĐKCB: PD.000799 (Sẵn sàng)